Inox 304 là loại thép không gỉ (Stainless Steel – SUS 304) được cả thế giới tin dùng. Do SUS 304 có chứa 18% Crom và 8% Niken, nên thép không gỉ 304 có khả năng chống ăn mòn trong các môi trường: không khí, nước biển và axit. Vì vậy, chúng được ứng dụng trong các ngành: dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải.
TT | Tên, quy cách hàng | SL | ĐVT | Đơn giá (VND) |
Thành tiền (VND) |
Ghi chú | |
1 | Ống Inox 304 (Ø1.20 x 0.85t x 2000)mm | 100 | cây | – | 1.2 x 0.175 | ||
2 | Ống Inox 304 (Ø1.45 x 1.12t x 2000)mm | 100 | cây | – | 1.45 x 1.12 | ||
3 | Ống Inox 304 (Ø1.50 x 1.20t x 2000)mm | 100 | cây | – | 1.5 x 0.15 | ||
4 | Ống Inox 304 (Ø1.61 x 1.25t x 2000)mm | 100 | cây | – | 1.61 x 1.8 | ||
5 | Ống Inox 304 (Ø1.80 x 1.35t x 2000)mm | 100 | cây | – | 1.8x 0.225 | ||
6 | Ống Inox 304 (Ø1.81 x 1.45t x 2000)mm | 100 | cây | – | 1.81 x 0.18 | ||
7 | Ống Inox 304 (Ø2.0 x 1.6t x 2000)mm | 100 | cây | – | 2.0 x 0.2 | ||
8 | Ống Inox 304 (Ø2.0 x 1.75t x 2000)mm | 100 | cây | – | 2.0 x 0.125 | ||
9 | Ống Inox 304 (Ø2.4 x 2.0t x 2000)mm | 100 | cây | – | 2.4 x 0.2 | ||
10 | Ống Inox 304 (Ø4.0 x 3.0t x 2000)mm | 100 | cây | – | 4.0 x 0.5 | ||
11 | Ống Inox 304 (Ø6.0 x 4.4t x 2000)mm | 100 | cây | – | 6.0 x 0.8 | ||
Tổng cộng | – | ||||||
Thuế VAT 10% | – | ||||||
Tổng cộng tiền hàng | – | ||||||
(Bằng chữ: Không đồng./) | |||||||
++ Quy cách, chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM/Tiêu chuẩn nhà máy | |||||||
Thông tin chuyển khoản: | |||||||
Ngân Hàng: | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu – PGD Gò Mây | ||||||
Chủ TK: | Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan | ||||||
Số TK | 188 533 919 |
Inox 304 là gì?
Inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ bới vì nó có chứa các thành phần với các hàm lượng như sau: Fe, C ~ 0.08$, Cr từ 17,5-20%, Niken từ 8-11%, Mn<2%, Si <1%, P <0,045%, S<0,03%. SUS 304 rất phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới.
Mác thép 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu và chúng được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực: dầu khí, thực phẩm, dược phẩm,…
Có 2 loại Inox SUS 304. Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp).304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng. Còn loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả SUS 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.
STANDARD | TYPE |
|
SIZES(mm) | QTY | |||||
OD | WT | LENGTH | M | PC | KGS | ||||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 1.2 | 0.175 | 2 | 1000 | 8.9365 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 1.45 | 0.165 | 2 | 1000 | 10.5631 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 1.5 | 0.15 | 2 | 1000 | 10.0886 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 1.61 | 0.18 | 2 | 800 | 10.2589 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 1.8 | 0.225 | 2 | 600 | 10.5930 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 1.81 | 0.18 | 2 | 700 | 10.2320 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 2 | 0.2 | 2 | 650 | 11.6579 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 2.1 | 0.175 | 2 | 600 | 10.0699 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 2.4 | 0.2 | 2 | 500 | 10.9604 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 4 | 0.5 | 2 | 120 | 10.4622 | ||
ASTM A312 | WELDED | TP304 | 6 | 0.8 | 2 | 100 | 20.7251 | ||
TOTAL | 124.5475 |
xem thêm: Inox 304