Inox 310-310S

Inox 310s có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, do hàm lượng Crôm và Niken cao nên thép không gỉ 310s có khả năng chống lại quá trình oxi hóa rất tốt. Sản phẩm được ứng dụng làm buồng đốt, lò nung, ống rọi, ống treo cho các thiết bị lọc dầu và nồi hơi, các bộ phận bên trong của bình gas, chậu chì, vỏ bọc, Nếp gấp, nếp gấp, thiết bị chế biến thực phẩm.

1. Giới thiệu về Inox 310s

Inox 310s, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.150 ° C giảm cung cấp khí lưu huỳnh không có mặt. Nó cũng được sử dụng cho các dịch vụ liên tục ở nhiệt độ có thể lên đến 1.040 ° C.

Inox 310 (UNS S31008) được sử dụng khi các môi trường ứng dụng liên quan đến ăn mòn trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn và thường được coi là đáp ứng “nhiệt độ cao” . Hàm lượng carbon thấp hơn 310S không làm giảm sức mạnh nhiệt độ cao của nó.

Giống như lớp austenit khác nó có độ bền tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm, mặc dù các lớp khác thường được sử dụng trong môi trường này.

Inox 310/310s: Mác thép không gỉ chịu nhiệt sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp
Inox 310/310s: Mác thép không gỉ chịu nhiệt sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp

Inox 310L (và các phiên bản độc quyền của lớp này), là một phiên bản carbon tối đa 0,03% của 310, đôi khi được sử dụng cho môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất phân đạm.

2. Các tính chất của Inox 310s

Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, tấm và cuộn dây) trong tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và láp ở thông số kỹ thuật tương ứng.

2.1. Tính chất cơ học

Tính chất cơ học tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 1.

Grade Tensile Strength (MPa) min Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min Elongation (% in 50mm) min Hardness
Rockwell B (HR B) max Brinell (HB)
max
310 515 205 40 95 217
Inox 310S 515 205 40 95 217

Bảng 1: Tính chất cơ học của Inox 310S

2.2. Tính chất vật lý

Tính chất vật lý của Inox 310S được đưa ra trong bảng 2.

Grade Density (kg/m3) Elastic Modulus (GPa) Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) Thermal Conductivity(W/m.K) Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) Electrical Resistivity (nΩ.m)
0-100°C 0-315°C 0-538°C at 100°C at 500°C
310/S 7750 200 15.9 16.2 17.0 14.2 18.7 500 720

Bảng 2: Tính chất vật lý của inox 310s

3. Thành phần hóa học của Inox 310s

Phạm vi thành phần tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 3.

Grade C Mn Si P S Cr Mo Ni N
310 min.max. -0.25 -2.00 -1.50 -0.045 -0.030 24.026.0 19.022.0
310S min.max. -0.08 -2.00 -1.50 -0.045 -0.030 24.026.0 19.022.0

Bảng 3: Thành phần phạm vi cho Inox 310S

4. Lớp kỹ thuật so sánh với Inox 310s

So sánh gần đúng lớp Inox 310S được đưa ra trong bảng 4.

Grade UNS No Old British Euronorm Swedish SS Japanese JIS
BS En No Name
310 S31000 310S24 1.4840 X15CrNi25-20 SUH 310
Inox 310S S31008 310S16 1.4845 X8CrNi25-21 2361 SUS 310S

Bảng 4: Lớp kỹ thuật cho Inox 310S

Những so sánh này chỉ là gần đúng. Danh sách này được dự định như là một so sánh vật liệu chức năng tương tự không phải là một lịch trình tương đương hợp đồng. Nếu tương đương chính xác là cần thiết thông số kỹ thuật ban đầu phải được tư vấn.

5. Công thức hóa học của inox 310s

Fe, <0.25% C, 24-26% Cr, Ni 19-22%, <2% Mn, <1,5% Si <0,45% P, <0,3% S

6. Các lớp có thể thay thế cho Inox 310s

Ngoài inox 310 và inox 310S là phổ biến thì nó còn có một số phiên bản khác như inox 310H & inox 310L.
Ngoài inox 310 và inox 310S là phổ biến thì nó còn có một số phiên bản khác như inox 310H & inox 310L.

Loại Inox có thể thay thế được Inox 310S xem trong bảng 5.

Grade Why it might be chosen instead of 310
3CR12 Heat resistance is needed, but only to about 600°C. – Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 600 độ
304H Heat resistance is needed, but only to about 800°C. – Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 800 độ
321 Heat resistance is needed, but only to about 900°C. – Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 900 độ
253MA (2111HTR) A slightly higher temperature resistance is needed than can be provided by 310. Better resistance to reducing sulphide atmosphere needed. Higher immunity from sigma phase embrittlement is required. – Chịu nhiệt cao hơn Inox 310s

Bảng 5: Lớp thay thế cho Inox 310S

7. Đặc tính của inox 310s 

7.1. Khả năng kháng ăn mòn

Hàm lượng Cr cao – nhằm tăng tính chất nhiệt độ cao – cũng cung cấp cho các lớp chống ăn mòn dung dịch nước tốt. PRE khoảng 25, và khả năng chống nước biển khoảng 22 ° C, tương tự như lớp 316. Tuyệt hảo Độ bền ở nhiệt độ bình thường, và khi phục vụ nhiệt độ cao thể hiện sức đề kháng tốt để oxy hóa và carburising bầu khí quyển. Chống Axit nitric bốc khói ở nhiệt độ phòng và nitrat hợp nhất lên đến 425 ° C.

Chủ đề nhấn mạnh nứt ăn mòn nhưng nhiều khả năng chịu hơn các lớp 304 hoặc 316.

Inox 310S giá bao nhiêu
Inox 310S giá bao nhiêu

7.2. Khả năng chịu nhiệt

Inox 310s có khả năng chống oxy hóa liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục ở 425-860 ° C phạm vi không được khuyến cáo do lượng mưa cacbua, nếu chống ăn mòn dung dịch nước tiếp theo là cần thiết, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động ở trên và dưới phạm vi này.

Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900°C – cao hơn nhiệt độ mà tại đó 304H và 321 có hiệu quả.

Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900°C
Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900°C

Xử lý nhiệt cho Inox 310s

Giải pháp điều trị (luyện kim) – nhiệt 1040-1150°C và mát mẻ nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được đề nghị để khôi phục lại độ dẻo sau mỗi 1000 giờ của dịch vụ trên 650 ° C, do lượng mưa lâu dài của giai đoạn sigma.

Các lớp không thể được làm cứng bằng xử lý nhiệt.

Giải pháp điều trị (luyện kim) - nhiệt 1040-1150°C
Giải pháp điều trị (luyện kim) – nhiệt 1040-1150°C

7.3. Khả năng hàn

Đặc điểm tốt phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1.554,6 trước khi đủ điều kiện hàn 310 lớp với 310 thanh hoặc điện cực.

Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch
Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch

8. Chứng nhận kép

Inox 310Inox 310S đôi khi được thả vào “chứng nhận kép” hình thức – chủ yếu ở dạng tấm và ống. Những mặt hàng có tính chất hóa học và cơ khí tuân thủ thông số kỹ thuật cả 310 và 310S.

Những mặt hàng có tính chất hóa học và cơ khí tuân thủ thông số kỹ thuật cả 310 và 310S.
Những mặt hàng có tính chất hóa học và cơ khí tuân thủ thông số kỹ thuật cả 310 và 310S.

9. Ứng dụng của Inox 310s

Thép không gỉ hợp kim cao hơn thường có sức mạnh tuyệt vời ở nhiệt độ cao cùng với sức đề kháng vượt trội để biến dạng leo và tấn công môi trường. Do đó, hợp kim 310 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nhiệt và xử lý hóa chất. Một số ví dụ bao gồm:

• Móc treo ống cho các lò hơi và lọc dầu
• Trao đổi nhiệt
• Dây hàn và điện cực hàn
• Các bộ phận bên trong khí hóa than
• Đầu đốt, buồng đốt
• Bu lông neo chịu lửa
• Cấu trúc đông lạnh
• Thiết bị chế biến thực phẩm

Liên hệ đặt hàng thép không gỉ 310/310S


HOTLINE :

– INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316

– INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316

– PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316

– NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316

– MIỀN BẮC: 0909 246 316

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan

VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai

Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM

Tel: (028) 66 807 807

Email: info@vatlieutitan.net – vatlieutitan.net@gmail.com