Nhôm 7075
Nhôm 7075: Hợp Kim Nhôm Siêu Cứng – Ứng Dụng và Báo Giá Mới Nhất
Giới thiệu về nhôm 7075
Nhôm 7075 là hợp kim nhôm thuộc dòng 7xxx, có thành phần chính là Nhôm (Al), Kẽm (Zn), Magie (Mg) và Đồng (Cu). Đây là một trong những loại nhôm có độ bền cơ học cao nhất, sánh ngang với nhiều loại thép nhưng có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể. Nhôm 7075 được sử dụng rộng rãi trong hàng không, quân sự, công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo và thể thao chuyên dụng.
Tại Vật Liệu Titan, chúng tôi chuyên cung cấp nhôm 7075 chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và giá cả cạnh tranh nhất.
Thành phần hóa học của nhôm 7075
Nhôm 7075 chứa Kẽm (Zn) từ 5.1 – 6.1% giúp tăng cường độ bền, cùng các nguyên tố khác để cải thiện độ cứng và khả năng chịu tải.
Thành phần | Al (%) | Zn (%) | Mg (%) | Cu (%) | Fe (%) | Si (%) | Mn (%) | Cr (%) | Ti (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhôm (Al) | 87.1 – 91.4 | 5.1 – 6.1 | 2.1 – 2.9 | 1.2 – 2.0 | ≤ 0.50 | ≤ 0.40 | ≤ 0.30 | 0.18 – 0.28 | ≤ 0.20 |
Nhờ thành phần này, nhôm 7075 có độ bền và độ cứng vượt trội, phù hợp với những ứng dụng yêu cầu vật liệu chịu tải trọng cao.
Đặc điểm nổi bật của nhôm 7075
✅ Siêu cứng, siêu bền: Nhôm 7075 có độ bền kéo lên đến 560 – 700 MPa, cao nhất trong các loại nhôm hợp kim.
✅ Trọng lượng nhẹ: Chỉ bằng 1/3 trọng lượng thép, giúp giảm tải trọng đáng kể.
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt: Tốt hơn so với nhiều hợp kim nhôm khác, đặc biệt là trong môi trường khô.
✅ Khả năng gia công cao: Dễ cắt gọt, phay CNC và mài bóng, thích hợp cho khuôn mẫu, chi tiết cơ khí chính xác.
✅ Khả năng chịu mỏi tốt: Dùng cho các bộ phận chịu tải trọng liên tục, không bị biến dạng theo thời gian.
Ứng dụng phổ biến của nhôm 7075
1. Ngành hàng không & quân sự
🔹 Dùng làm khung máy bay, cánh quạt, hệ thống giá đỡ, đảm bảo độ bền cao và trọng lượng nhẹ.
🔹 Sản xuất vũ khí quân sự, nòng súng, ống giảm thanh nhờ độ cứng và khả năng chịu lực tốt.
2. Ngành ô tô & xe đua
🔹 Dùng trong khung gầm xe, bánh xe, bộ phận giảm xóc, tay biên, giúp tăng hiệu suất và giảm trọng lượng xe.
🔹 Ứng dụng trong xe mô tô phân khối lớn, xe đua công thức 1 (F1), xe địa hình.
3. Ngành cơ khí chính xác & khuôn mẫu
🔹 Sản xuất khuôn nhôm CNC, khuôn đúc nhựa, khuôn ép kim loại.
🔹 Dùng làm các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao.
4. Ngành thể thao & công nghệ cao
🔹 Sử dụng trong khung xe đạp, gậy golf, vợt tennis, thiết bị leo núi do trọng lượng nhẹ và độ bền cao.
🔹 Ứng dụng trong các bộ phận của tàu vũ trụ, robot công nghiệp, công nghệ không gian.
Các dạng sản phẩm nhôm 7075 phổ biến
🔹 Tấm nhôm 7075: Độ dày từ 1mm – 150mm, dùng trong cơ khí chính xác, khuôn mẫu, hàng không.
🔹 Cuộn nhôm 7075: Phù hợp cho sản xuất chi tiết xe, máy móc công nghiệp.
🔹 Thanh nhôm 7075: Dùng làm các bộ phận chịu lực cao trong cơ khí, ô tô, máy bay.
🔹 Ống nhôm 7075: Ứng dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí, vũ khí quân sự, kết cấu máy bay.
Tất cả sản phẩm tại Vật Liệu Titan đều đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao và độ chính xác tuyệt đối!
Báo giá nhôm 7075 mới nhất
Giá nhôm 7075 phụ thuộc vào:
✅ Độ dày, kích thước sản phẩm.
✅ Hình thức sản phẩm: tấm, cuộn, thanh, ống.
✅ Số lượng đặt hàng & thời điểm mua hàng.
👉 Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất!
📞 Hotline: 0906 856 316
📧 Email: vatlieutitan@gmail.com
🌐 Website: vatlieutitan.net
🚚 Giao hàng toàn quốc – Tư vấn tận tình – Cam kết chất lượng! 💯
Xem thêm: Nhôm 7075 là gì? Giá Nhôm 7075 bao nhiêu?
Giới thiệu Hợp Kim Nhôm 7075 là gì?
Hợp kim nhôm chống ăn mòn mạnh. Ở nhiệt độ subzero (nhiệt độ âm), tăng sức mạnh của họ, do đó làm cho họ một hợp kim ở nhiệt độ thấp hữu ích. Sức mạnh của họ giảm đi nếu họ phải chịu nhiệt độ rất cao. Các hợp kim nhôm 7075 có độ bền cao.
Thông số kỹ thuật dưới đây cho biết thêm chi tiết về nhôm hợp kim 7075.
Thành phần hóa học của nhôm A7075
Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của nhôm hợp kim 7075.
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
Aluminum, Al | 90 |
Zinc, Zn | 5.6 |
Magnesium, Mg | 2.5 |
Copper, Cu | 1.6 |
Chromium, Cr | 0.23 |

Tính chất vật lý của Nhôm 7075
Các tính chất vật lý của Nhôm hợp kim 7075 được lập bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
Density | 2.8 g/cm3 | 0.101 lb/in3 |
Melting point | 483°C | 900°F |
Thuộc tính cơ khí của Nhôm A7075
Các tính chất cơ học của hợp kim nhôm 7075 được trình bày trong bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
Tensile strength | 220 MPa | 31909 psi |
Yield strength | 95 MPa | 13779 psi |
Shear strength | 150 MPa | 21756 psi |
Fatigue strength | 160 MPa | 23206 psi |
Elastic modulus | 70-80 GPa | 10153-11603 ksi |
Poisson’s ratio | 0.33 | 0.33 |
Elongation at break | 17% | 17% |
Hardness | 60 | 60 |
Thuộc tính nhiệt Hợp Kim Nhôm 7075
Các tính chất nhiệt của nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075được đưa ra trong bảng dưới đây.
Properties | Conditions | ||
T (ºC) | Treatment | ||
Thermal expansion | 23.2 (10-6/ºC) | 20-100 | – |
Thermal conductivity | 130 W/mK | 25 | T6 |
Gọi khác của Nhôm Hợp Kim 7075
Gọi khác là tương đương với nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 bao gồm:
AMS 4044 | ASTM B209 | ASTM B468 | QQ A-200/15 |
AMS 4045 | ASTM B210 | DMS 2233 | QQ A-225/9 |
AMS 4049 | ASTM B211 | MIL A-12545 | QQ A-250/13 |
AMS 4131 | ASTM B221 | MIL A-22771 | QQ A-250/24 |
AMS 4147 | ASTM B241 | MIL F-18280 | QQ A-367 |
AMS 4154 | ASTM B247 | MIL F-5509 | QQ A-430 |
AMS 4323 | ASTM B316 | QQ A-200/11 | QQ WW-T-700/7 |
Chế tạo và xử lý nhiệt
-
- Khả năng gia công:Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được gia công trong điều kiện ủ. Loại dầu bôi trơn được sử dụng để thực hiện các hoạt động gia công.
- Định hình: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được hình thành trong điều kiện ủ. Nó có thể được giữ ấm 94 đến 122° C (200 đến 250° F) nếu bất kỳ khó khăn đang gặp phải.
- Hàn: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được hàn bằng phương pháp hàn. Phương pháp hàn khí không được thuận lợi nhất để hàn hợp kim này. Phương pháp hàn hồ quang cũng nên tránh vì nó dẫn đến sự xuống cấp của tài sản chống ăn mòn của hợp kim này.
- Xử lý nhiệt: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 được luyện ở (900° F) trong 2 giờ tiếp theo dập tắt nước và xử lý nhiệt lượng mưa cứng.
- Gia công nóng: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được nóng làm việc tại 122° C (250° F)
- Gia công nguội: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được lạnh đã làm việc sử dụng phương pháp thông thường trong tình trạng mềm và ủ.
- Luyện Kim: Nhôm hợp kim 7075 được luyện ở 413 ° C (775 ° F) trong 3 giờ tiếp theo làm mát kiểm soát ở mức 10-260 ° C (50 đến 500° F) mỗi giờ, và làm mát trong không khí.
- Tái tạo cơ lý tính: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được tuổi ở 122° C (250° F) trong 24 giờ để có được T 6 bình tĩnh. T 73 bình tĩnh có thể được gia nhiệt ở 108 ° C (225° F) trong 8 giờ và 163° C (325° F) trong 24 giờ tiếp theo làm mát không khí.
- Xử lý làm Cứng: Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 có thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt lượng mưa.
Ứng Dụng của Nhôm A7075
Nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 chủ yếu được sử dụng trong sản xuất máy bay hàng không vũ trụ và các ứng dụng khác.
Thông tin thêm:
Mã hợp kim: A7075
Đặc điểm:
Là hợp kim có độ bền cao nhất trong tất cả các loại hợp kim nhôm. Hợp kim dạng tấm mạ (7072) được mạ một lớp mỏng trên bề mặt để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Ứng dụng: Làm vật liệu máy bay, giày trượt tuyết,…
Thành phần hóa học (%): Si: 0.4 max, Fe: 0.50 max, Cu: 1.2~2.0, Mn: 0.30 max, Mg: 2.1~2.9, Cr: 0.18~0.28, Zn: 5.1~6.1, Zr+Ti: 0.25 max, Ti: 0.20 max, Al: Còn lại (Remainder)
Xem thêm inox 304