Nhôm 1060
Nhôm 1060: Đặc điểm, Ứng dụng và Báo giá mới nhất
Giới thiệu về nhôm 1060
Nhôm 1060 là một trong những hợp kim nhôm thuộc dòng 1xxx với độ tinh khiết lên đến 99.6%. Nhờ đặc tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt cùng khả năng chống ăn mòn cao, nhôm 1060 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, chế tạo và điện tử.
Tại Vật Liệu Titan, chúng tôi cung cấp nhôm 1060 chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp và cá nhân.
Thành phần hóa học của nhôm 1060
Nhôm 1060 là loại nhôm gần như tinh khiết, chứa hàm lượng nhôm lên đến 99.6%. Thành phần cụ thể như sau:
Thành phần | Al (%) | Si (%) | Fe (%) | Cu (%) | Mn (%) | Mg (%) | Zn (%) | Ti (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhôm (Al) | 99.6 | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | ≤ 0.05 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.05 | ≤ 0.03 |
Với hàm lượng nhôm cao, nhôm 1060 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn cực tốt, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
Đặc điểm nổi bật của nhôm 1060
- Độ tinh khiết cao: Nhôm 1060 có độ tinh khiết lên đến 99.6%, giúp tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Ít bị ảnh hưởng bởi môi trường, không bị gỉ sét theo thời gian.
- Dễ gia công: Nhôm 1060 có độ dẻo tốt, dễ dát mỏng, hàn nối và gia công theo yêu cầu.
- Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm tải trọng cho các công trình, sản phẩm.
- Giá thành hợp lý: So với các loại nhôm hợp kim khác, nhôm 1060 có giá cả phải chăng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
Ứng dụng phổ biến của nhôm 1060
Nhôm 1060 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ những đặc tính nổi bật của nó:
1. Công nghiệp điện & điện tử
- Dùng làm dây dẫn điện, thanh cái nhôm, tụ điện, vỏ thiết bị điện.
- Sản xuất lá nhôm tản nhiệt trong các linh kiện điện tử.
2. Ngành xây dựng & kiến trúc
- Sử dụng làm tấm lợp, vách ngăn, ốp tường, cửa nhôm.
- Chế tạo máng xối, hệ thống thông gió.
3. Công nghiệp ô tô & hàng không
- Làm vật liệu cách nhiệt, chống ồn trong xe hơi.
- Dùng trong sản xuất khung xe, các chi tiết chịu lực nhẹ.
4. Chế biến thực phẩm & dược phẩm
- Nhôm 1060 an toàn, không độc hại nên được sử dụng làm bao bì thực phẩm, hộp đựng thuốc, vỉ thuốc.
- Chế tạo nồi, chảo, các dụng cụ nhà bếp.
Các dạng sản phẩm nhôm 1060 phổ biến
Tại Vật Liệu Titan, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại nhôm 1060 phục vụ nhu cầu sản xuất:
- Tấm nhôm 1060: Dày từ 0.3mm đến 100mm.
- Cuộn nhôm 1060: Dùng trong ngành công nghiệp cán mỏng, làm vách ngăn.
- Thanh nhôm 1060: Được sử dụng trong xây dựng và cơ khí.
- Ống nhôm 1060: Ứng dụng trong hệ thống dẫn khí, dẫn nước.
Tất cả sản phẩm đều được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Báo giá nhôm 1060 mới nhất
Giá nhôm 1060 phụ thuộc vào:
- Độ dày, kích thước sản phẩm.
- Hình thức sản phẩm: cuộn, tấm, thanh, ống.
- Số lượng đặt hàng.
Để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ ngay:
📞 Hotline: 0906856316
📧 Email: vatlieutitan.net@gmail.com
🌐 Website: vatlieutitan.net
Hãy để Vật Liệu Titan đồng hành cùng bạn trong mọi dự án!
Xem thêm: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 (UNS A91060)
Giới thiệu: hợp kim nhôm / nhôm được biết đến với đặc tính chống ăn mòn mạnh. Các hợp kim này rất nhạy cảm với nhiệt độ cao và trải nghiệm sự gia tăng sức mạnh ở nhiệt độ subzero. Hợp kim nhôm / nhôm là hợp kim ở nhiệt độ thấp tốt.
Nhôm / nhôm hợp kim 1060 là một sức mạnh tinh khiết thấp và hợp kim nhôm / nhôm có độ ăn mòn tốt kháng đặc trưng.
Thông số kỹ thuật sau đây cung cấp một tổng quan về nhôm / nhôm hợp kim 1060.
Thành phần hóa học của nhôm / nhôm hợp kim 1060 được trình bày trong bảng dưới đây.
Element | Content (%) |
Aluminium / Aluminum, Al | 99.60 (min) |
Tính chất vật lý: Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của nhôm / nhôm hợp kim 1060.
Properties | Metric | Imperial |
Density | 2.7 g/cm3 | 0.0975 lb/in3 |
Melting point | 649°C | 1200°F |
Thuộc tính cơ khí: các tính chất cơ học của nhôm / nhôm hợp kim 1060 được hiển thị trong bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
Elastic modulus | 70-80 GPa | 10152-11603 ksi |
Poisson’s ratio | 0.33 | 0.33 |
Thuộc tính nhiệt: Các tính chất nhiệt của nhôm / nhôm hợp kim 1060 được đưa ra trong bảng dưới đây.
Properties | Conditions | ||
T (ºC) | Treatment | ||
Thermal expansion | 23.6 (10-6/ºC) | 20-100 | – |
Thermal conductivity | 234 (W/mK) | 25 | H18 |
Gọi Khác: Vật liệu tương đương với nhôm / nhôm hợp kim 1060 là:
ASTM B209 | ASTM B210 | ASTM B211 | ASTM B221 |
ASTM B241 | ASTM B345 | ASTM B361 | ASTM B404 |
ASTM B548 | SAE J454 | ASTM B483 | ASTM B234 |
Chế tạo và xử lý nhiệt
-
- Cứng: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 có thể được cứng chỉ làm việc từ lạnh. Giận H18, H16, H14 và H12 được xác định dựa trên số lượng lao động lạnh truyền đạt cho hợp kim này.
- Luyện Kim: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 có thể được ủ ở 343 ° C (650 ° F) và sau đó làm mát bằng không khí.
- Lạnh làm việc: Nhôm / nhôm 1060 có những đặc điểm làm việc lạnh tuyệt vời và phương pháp thông thường được sử dụng để dễ dàng làm việc lạnh hợp kim này.
- Hàn: Phương pháp tiêu chuẩn thương mại có thể được sử dụng cho nhôm / nhôm hợp kim 1060. Thanh lọc được sử dụng trong quá trình hàn này bất cứ khi nào cần thiết phải là của AL 1060. kết quả tốt có thể thu được từ quá trình kháng hàn thực hiện trên hợp kim này bằng cách thử và thử nghiệm lỗi.
- Giả Mạo: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 có thể là giả mạo giữa 510-371 ° C (950-700 ° F).
- Hình thành: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 có thể được hình thành một cách tuyệt vời bằng cách làm việc nóng hoặc lạnh với các kỹ thuật thương mại.
- Năng chế biến: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 được đánh giá công bằng với năng chế biến để người nghèo, đặc biệt là trong điều kiện bình tĩnh mềm. Các năng chế biến được cải thiện nhiều trong khó khăn hơn (lạnh làm việc) nóng nảy. Sử dụng chất bôi trơn và tốc độ cao hoặc dụng cụ bằng thép hoặc cacbua được đề nghị cho hợp kim này. Một số cắt cho hợp kim này cũng có thể được thực hiện khô.
- Xử lý nhiệt: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 không cứng bằng cách xử lý nhiệt và nó có thể được ủ sau quá trình làm việc lạnh.
- Nhiệt độ làm việc: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 có thể được làm nóng giữa 482 và 260 ° C (900 đến 500 ° F).
- Ứng dụng: Nhôm / nhôm hợp kim 1060 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thùng xe ô tô đường sắt và thiết bị hóa chất.
Xem thêm inox 304