Láp inox Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu

Láp inox Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu là nguyên vật liệu dùng để chế tạo, gia công nhiều sản phẩm mang tính kinh tế cao. Láp Inox vô cùng bền bỉ và cứng chắc có khả năng chịu lực cực lớn nên thường được dùng làm trục chính trong các thiết bị máy móc trong ngành công nghiệp nặng. Láp Inox là vật liệu chứa hàm lượng Crôm và Niken cao giúp ngăn chặn qua trình ôxy hoá, giữ cho sản phẩm luôn mới và có độ bền cao. Tuỳ theo nhu cầu sử dụng và mức chi phí mà có thể lựa chọn láp với các mác Inox khác nhau (201, 304, 316). Láp Inox không chỉ có nhiều sự lựa chọn về mác và tỉ lệ thành phần hợp chất mà còn đa dạng về mẫu mã đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng:

  • Cây đặc tròn: mặt cắt có tiết diện hình tròn – khối cây trụ dài, đường kính từ 2mm đến 180mm hoặc lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng với chiều dài thông dụng là 6000mm. Kết cấu là một khối đặt kín, không có khoảng trống, không bị lỗ hay móp méo,… hoàn hảo để sử dụng chế tạo ốc vít, đai, bu-long, các thanh trục, tiếp nối các thành phần.
  • Cây đặc vuông: Có tiết diện mặt cắt hình vuông, là cây trụ đặc có các thông số tương tự như cây đặc tròn, chủ yếu dùng trong sản xuất, chế tạo máy móc.
  • Cây đặc lục giác: Có tiết diện mặt cắt hình lục giác, phù hợp và có tính ứng dụng cao trong việc sản xuất ra các ốc vít có đầu hình lục giác, nối các khớp máy móc một cách chắc chắn, khó bị trơn trượt hay bị đảo vị trí.
  • Cây đặc dẹt: Có tiết diện mặt cắt hình chữ nhật, nhìn một khối dài tựa như hình dẹt.
  • Cây đặc hình thang: Có tiết diện mặt cắt hình thang, đáp ứng yêu cầu, cấu tạo những chi tiết khó.
  • Cây đặc inox gai: hình dáng giống như thép gai xây dựng, các thông số chi tiết thực hiện theo yêu cầu của khách hàng để sản phẩm đáp ứng tốt nhất, chuẩn xác nhất.
Titaninox luôn tự hào là đơn vị cung cấp láp inox Nhật, Hàn, Ấn và Châu Âu
Titaninox luôn tự hào là đơn vị cung cấp láp inox Nhật, Hàn, Ấn và Châu Âu

Thông số kỹ thuật láp inox Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu

  • Láp Inox: 304/316/430
  • Đường kính: Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160, ..
  • Chiều dài: ≤ 6.1 m
  • Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 201
  • Tiêu chuẩn: SUS / ASTM / DIN / jis/
  • Bề mặt: 2B/BA
  • Chất lượng: Loại 1
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu, …
  • Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
  • Điều kiện thanh toán: TM hoặc chuyển khoản

Xem thêm inox 304