Khối lượng riêng của inox 316 là thông số quan trọng mà rất nhiều người quan tâm để tính toán khối lượng inox theo barem. Để đáp ứng yêu cầu đó chúng tôi cung cấp các thông tin cần thiết về khối lượng riêng inox và công thức tính trọng lượng inox giúp các bạn có thể tính trọng lượng một số loại thép không gỉ đơn giản chính xác nhất.
Khối lượng riêng của inox 316
Inox 316 là loại thép không gỉ được ứng dụng và sử dụng phổ biến nhất trong các loại inox trên thị trường hiện nay. Một loại vật chất bất kỳ đều có khối lượng riêng cụ thể, yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới trọng lượng riêng của chúng đó chính là thành phần các nguyên tố hóa học của chúng.
Thành phần hóa học của inox 316
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
316 | 0.08 max | 2.00 | 0.045 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 10.00 14.00 |
2.00 3.00 |
– |