Inox cây V 304 là sản phẩm hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trên thị trường bởi những ưu điểm và tính năng vượt trội của mình. Thép v inox 304 được ứng dụng sử dụng trong gia công cơ khí, thực phẩm, hóa chất, thủy sản, xi măng, đóng tàu,…
Thông số kỹ thuật | |
Mác thép | Cây V 304/201/430 |
Tiêu chuẩn | JIS, AISI, ASTM |
Bề mặt | |
Độ dày | 1.5mm – 5.0mm |
Chiều dài | 6000mm |
Chủng loại | V 20mm/ 25 mm/ 30mm/ 40mm/ 50mm |
Gia công | Cung cấp theo kích cỡ đặt hàng |
Tiêu chuẩn đóng gói | Theo yêu cầu |
Ưu điểm vượt trội của thép v inox 304
Không phải ngẫu nhiên mà thép v inox 304 là được sử dụng rộng rãi trong những năm gần đây. Sản phẩm thép v inox 304 có những đặc điểm ưu việt sau:
- Thép v inox 304 là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, bởi vậy chúng thường được sử dụng trong sản xuất công nghiệp.
- Thép v inox 304 là sản phẩm có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt, không bị han gỉ trong điều kiện môi trường tự nhiên.
- Thép v inox 304 có bề mặt sáng, tính thẩm mỹ cao vì vậy sản phẩm cũng được sử dụng trong công trình ngoại thất hoặc nội thất
- So sánh với các sản phẩm từ chất liệu khác thì thép v inox 304 có chất lượng tốt hơn và giá thành thấp hơn.
- Thép v inox 304 là sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau bởi vậy mà giá của sản phẩm thép v inox 304 mỗi loại sử dụng cho mục đích khác nhau sẽ có giá khác nhau.
Quy cách | Chủng loại | Độ dầy(mm) | Độ dài (m) | Giá VNĐ/kg |
V 20×20 | SUS 201, 304, 316 | 2 – 3 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
V 25×25 | SUS 201 | 2 – 4 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
V 30×30 | SUS 201, 304, 316 | 2 – 5 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
V 40×40 | SUS 201, 304, 316 | 2 – 5 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
V 50×50 | SUS 201, 304, 316 | 2 – 5 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
V 60×60 | SUS 201, 304, 316 | 2 – 5 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
V 100×100 | SUS 201, 304, 316 | 2 – 5 mm | 6 m | 45.000 – 62.000 |
Xem thêm inox 304