Site icon vatlieutitan.net

Ống công nghiệp

Ống Inox 304/316 Phi 42 (42.16) - DN32 - 1 1/4 Inch - SCH10 - SCH40 - SCH80

Ống Inox 304/316 Phi 42 (42.16) - DN32 - 1 1/4 Inch - SCH10 - SCH40 - SCH80

Ống inox công nghiệp của TITANINOX tiêu chuẩn Mỹ ASTM A312/A778 là sản phẩm được sản xuất qua các công đoạn và máy móc hiện đại nhất về cán ủ, hàn đa kim, thử nghiệm kiểm tra áp lực, kiểm tra áp lực, kiểm tra dòng điện xoáy, đo độ tròn, kiểm tra mối hàn…

Sản phẩm ống inox công nghiệp của TITANINOX được sản xuất theo dây chuyền sản xuất hiện đại của Châu Âu, vận hành theo Hệ thống Quản lý chất lượng Iso 9001: 2015, đạt tiêu chuẩn ASTM A312/A778 của tổ chức tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế Mỹ ASTM International – Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ

Ống công nghiệp inox là các loại ống làm từ vật liệu inox (thép không gỉ), được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính bền vững cao, khả năng chống ăn mòn tốt, và có thể chịu được môi trường khắc nghiệt. Inox 304 và inox 316 là hai loại inox phổ biến nhất được sử dụng để sản xuất ống inox công nghiệp, với những đặc tính đặc biệt trong các ứng dụng khác nhau.

1. Đặc điểm của ống công nghiệp inox

2. Các loại ống inox công nghiệp phổ biến

a. Ống inox 304

b. Ống inox 316

c. Ống inox 201

3. Ứng dụng của ống công nghiệp inox

Ống inox công nghiệp có thể được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:

4. Các loại ống inox theo hình dáng và kích thước

Ống inox có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng của nó. Các loại phổ biến bao gồm:

5. Lắp đặt và bảo trì ống inox công nghiệp

6. Lợi ích của ống inox công nghiệp

7. Lưu ý khi sử dụng ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp là một lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng nhờ vào đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao, dễ dàng vệ sinh và bảo trì, cùng với khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt.

Ống inox công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp

Thông tin sản phẩm ống inox công nghiệp

Thành phần hóa học:

Loại  C  Si Mn P  S Ni Cr
201 <0.15 <1.00 <5.50-7.50 <0.50 <0.03 16.00-18.00 3.50-5.50
202 <0.15 <1.00 <7.50-10.0 <0.50 <0.03 16.00-18.00 4.00-6.00
304 <0.08 <1.00 <2.0 <0.45 <0.03 16.00-18.00 8.00-11.00
304L <0.003 <1.00 <2.0 <0.45 <0.03 16.00-18.00 8.00-12.00
316 <0.08 <1.00 <2.0 <0.45 <0.03 16.00-18.00 10.00-14.00
316L <0.003 <1.00 <2.0 <0.45 <0.03 16.00-18.00 10.00-14.00
430 <0.12 <1.00 <2.0 <0.45 <0.03 16.00-18.00 (0.60)

Tính chất cơ học:

Loại Y.S T.S Elogation HBR
304 >205 >520 >40 <95
304L >175 >480 >40 <90
316 >205 >520 >40 <90
316L >175 >480 >40 <90
430 >205 >450 >22 <89
Xem thêm inox 304
Exit mobile version