Site icon vatlieutitan.net

Cách lựa chọn các loại inox

Cách lựa chọn các loại inox

Thép không gỉ (Inox) CR12 / CR12Ti

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 303 hay SUS303

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 304 hay SUS304

Khả năng chịu đựng tốt với nhiều môi trường ăn mòn

Không tốt cho

Inox 304L hay SUS304L

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 310 và Inox 310S

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 316 hay SUS316

Chống lại nhiều loại hóa chất – tốt hơn đáng kể so với SUS 304.

Không tốt cho

Inox 316L hay SUS316L

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 321 hay SUS321

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 416 hay SUS416

Khả năng gia công xuất sắc – tốt nhất của thép không gỉ thông thường – dễ sử dụng cho gia công cao năng suất.

Không tốt cho


Inox 430 hay SUS430

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 431 hay SUS431

Tốt cho

Không tốt cho

Inox 444 hay SUS444

Chi phí thấp và chi phí ổn định (không có Nickel).

Không tốt cho

Inox 630 (17-4PH) hay SUS630

Tốt cho

 – Chống ăn mòn tổng hợp tốt – tương tự như lớp 304.
 – Độ bền cao sau khi xử lý nhiệt độ gia nhiệt làm tăng khả năng sử dụng trong trục và van.
 – Điều trị làm lắng đọng mưa không làm biến dạng các thành phần dài – vì thế rất hữu ích cho các trục dài với yêu cầu thẳng đứng nghiêm ngặt.
 Khả năng hàn tốt – có thể hàn dễ dàng khi sử dụng biện pháp phòng ngừa.

Không tốt cho

 – Độ bền cao ngay cả trong điều kiện ủ đã loại bỏ nhiều hoạt động tạo hình.
 – Khả năng chống nước kém.
 – Độ bền cao sẽ bị mất nếu bị nung nóng ở nhiệt độ làm khô của lượng mưa (495-620oC tùy theo điều kiện).

Inox 253MA (S30815) hay Inox chịu nhiệt 253MA

Tốt cho

Không tốt cho

Duplex 2205 (S31803 / S32205)

Tốt cho

Không tốt cho

Super Duplex 2507 (S32750)

Tốt cho

Không tốt cho

Exit mobile version