Site icon vatlieutitan.net

BẢNG GIÁ TẤM INOX 316L + BẢNG GIÁ LÁP INOX 316L

Tấm inox 316L là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được cải tiến từ inox 316 với hàm lượng carbon thấp hơn. Chữ “L” trong inox 316L có nghĩa là “Low Carbon” (carbon thấp), giúp giảm thiểu khả năng hình thành các hợp chất cacbua trong quá trình hàn, nhờ đó tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường tiếp xúc với các tác nhân ăn mòn mạnh như axit, muối, và môi trường biển.

Đặc điểm của tấm inox 316L:

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Inox 316L có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304, đặc biệt là trong môi trường có chứa axit clorhydric, clorua và các chất ăn mòn khác. Điều này làm cho inox 316L trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất mạnh và môi trường biển.
  2. Tính chống oxy hóa tốt: Tấm inox 316L có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, giúp duy trì độ bền và tính chất vật lý của sản phẩm trong môi trường có nhiệt độ cao.
  3. Tính hàn tốt: Với hàm lượng carbon thấp, inox 316L có khả năng hàn tốt mà không bị hình thành các vết nứt hoặc các vết mối hàn kém bền, giúp đảm bảo độ bền của kết cấu hàn.
  4. Độ bền cơ học cao: Mặc dù có độ dẻo cao, inox 316L vẫn duy trì được độ bền cơ học trong các ứng dụng yêu cầu sự ổn định và bền vững lâu dài.
  5. Khả năng chịu nhiệt: Tấm inox 316L có thể chịu nhiệt lên đến khoảng 870°C mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học.

Ứng dụng của tấm inox 316L:

Tổng kết:

Tấm inox 316L là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, và có độ bền cơ học vững chắc, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nước biển, hoặc trong ngành y tế, thực phẩm.

Láp inox 316L là một loại thanh inox làm từ thép không gỉ 316L, có tính năng chống ăn mòn rất tốt và độ bền cao. “Láp” ở đây thường đề cập đến dạng thanh inox (hoặc có thể hiểu là hình dạng của vật liệu) có kích thước và hình dáng nhất định, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, công nghiệp, và gia công cơ khí.

Đặc điểm của láp inox 316L:

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Inox 316L nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong các môi trường có độ ăn mòn cao như môi trường biển, axit clorhydric, clorua, hay các hóa chất mạnh.
  2. Chịu nhiệt tốt: Inox 316L có khả năng chịu nhiệt tốt lên đến khoảng 870°C mà không bị biến dạng hay giảm độ bền, giúp nó thích hợp trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời: Do có hàm lượng carbon thấp, inox 316L có khả năng hàn tốt mà không tạo ra các vết nứt hay tình trạng ăn mòn sau khi hàn. Điều này làm tăng tính bền vững cho các kết cấu inox hàn.
  4. Tính dẻo và dễ gia công: Inox 316L có tính dẻo tốt, dễ dàng gia công thành các sản phẩm có hình dạng khác nhau, từ các ống, tấm cho đến thanh và láp inox.
  5. Độ bền cơ học cao: Mặc dù có độ dẻo, nhưng láp inox 316L vẫn duy trì được độ bền cơ học ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ứng dụng của láp inox 316L:

Tóm lại:

Láp inox 316L là vật liệu thép không gỉ có tính chất vượt trội về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền cơ học cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần yêu cầu đặc biệt về độ bền lâu dài, tính chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, môi trường biển, và các ứng dụng y tế hoặc thực phẩm.

BẢNG GIÁ TẤM INOX 316L + BẢNG GIÁ LÁP INOX 316L MỚI NHẤT

Tham khảo chi tiết

STT Tên + Quy cách Số lượng Giá (tham khảo) Thành tiền Ghi chú
1 Láp Inox 316/L ((14 x 6000) mm) 360 49 cây
2 Láp Inox 316/L ((18 x 6000) mm) 305 25 cây
3 Láp Inox 316/L ((22 x 6000) mm) 365 20 cây
4 Láp Inox 316/L ((38 x 6000) mm) 436 8 tấm
5 Láp Inox 316/L ((28 x 6000) mm) 89 3 cây
6 Láp Inox 316/L ((55 x 6000) mm) 1,140 10 cây
7 Láp Inox 316/L ((16 x 6000) mm) 50 5cây
8 Láp Inox 316/L ((55 x 6000) mm) 459 4 cây
9 Tròn đặc Inox 316/L ((60 x 6000) mm) 137 1 cây
10 Tròn đặc Inox 316/L ((12 x 6000) mm) 55 10 cây
11 Tròn đặc Inox 316/L ((14 x 6000) mm) 185 25 cây
12 Tròn đặc Inox 316/L ((18 x 6000) mm) 183 15 cây
13 Tròn đặc Inox 316/L ((20 x 6000) mm) 76 5 cây
14 Tròn đặc Inox 316/L ((22 x 6000) mm) 147 8 cây
15 Tròn đặc Inox 316/L ((8.0 x 6000) mm) 560 230 cây
16 Tròn đặc Inox 316/L ((12 x 6000) mm) 82 15 cây
17 Tròn đặc Inox 316/L ((16 x 6000) mm) 49 5 cây
18 Tròn đặc Inox 316/L ((20 x 6000) mm) 76 5 cây
19 Tròn đặc Inox 316/L ((14 x 6000) mm) 75 10cây
20 Tròn đặc Inox 316/L ((12 x 6000) mm) 545 100 cây
21 Tròn đặc Inox 316/L ((14 x 6000) mm) 53 7 cây
22 Tròn đặc Inox 316/L ((16 x 6000) mm) 349 36 cây
23 Tròn đặc Inox 316/L ((20 x 6000) mm) 138 9 cây
24 Trục Inox 316/L ((35 x 6000) mm) 418 9 cây
25 Thanh la Inox 304 ((8.0 x 20 x 6000) mm) 238 30 cây
26 Tấm Inox 304 ((0.5 x 1220 x 1240) mm) 456 76 tấm
27 Trục Inox 316/L ((14 x 6000) mm) 150 20 cây
28 Trục Inox 316/L ((20 x 6000) mm) 303 20 cây
29 Trục Inox 316/L ((35 x 6000) mm) 186 4 cây
30 Tấm Inox 316/L ((12 x 160 x 1524) mm) 48 2 tấm
31 Tấm Inox 316/L ((18 x 165 x 220) mm) 6 1 tấm
32 Trục Inox 316/L ((8.0 x 6000) mm) 442 184 cây
33 Trục Inox 316/L ((14 x 6000) mm) 370 50 cây
34 Trục Inox 316/L ((16 x 6000) mm) 242 25 cây
35 Trục Inox 316/L ((18 x 6000) mm) 306 25 cây
36 Trục Inox 316/L ((20 x 6000) mm) 755 50 cây
37 Trục Inox 316/L ((22 x 6000) mm) 367 20 cây
38 Trục Inox 316/L ((28 x 6000) mm) 592 20 cây
39 Trục Inox 316/L ((30 x 6000) mm) 171 5 cây
40 Trục Inox 316/L ((38 x 6000) mm) 545 10 cây
41 Trục Inox 316/L ((45 x 6000) mm) 382 5 cây
42 Trục Inox 316/L ((50 x 6000) mm) 190 2 cây
43 Trục Inox 316/L ((6 x 6000) mm) 1,000 738 cây

 

Xem thêm: inox 316
 

Exit mobile version